Bảng xếp hạng, so sánh các VGA NVIDIA – Nên chọn mua card nào?

Card màn hình là một trong những linh kiện quan trọng của máy tính. Chúng quyết định đến phần lớn hiệu suất hoạt động cũng như chất lượng của máy. Tuy nhiên trước sự phát triển của rất nhiều thương hiệu cũng như sự đa dạng của card màn hình trên thị trường làm cho người dùng khó lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Để giúp các bạn dễ dàng hơn dưới đây là cách so sánh card màn hình cũng như bảng xếp hạng các loại card màn hình mới nhất cho các bạn tham khảo.

Card màn hình dùng để làm gì? Cách so sánh card màn hình hiện nay?

1. Card màn hình:

Card màn hình: hay còn được gọi với cái tên khác không kém phần thân thuộc đó là VGA (Video Graphics Adaptor) là bộ phận đảm nhiệm chức năng xử lý hình ảnh trong máy tính như màu sắc, độ phân giải, cũng như chất lượng hình ảnh được hiển thị trên màn hình,…. Bên cạnh đó, nó còn quyết định tới độ nhanh, chậm của máy. Nếu card đồ họa càng cao cấp thì dữ liệu sẽ được xử lý càng nhanh và ngược lại.

Tìm hiểu card màn hình NVIDIA: Ưu, nhược điểm & các công nghệ nổi bật - Thegioididong.com
RTX 2080 ti

Hiện nay, hầu hết các loại máy tính đều được trang bị card màn hình. Chúng có thể là phiên bản cơ bản hoặc nâng cao tùy thuộc vào dòng máy tính cũng như nhu cầu sử dụng của người dùng. Tất cả các loại máy tính hiện nay đều được trang bị card màn hình từ cơ bản đến nâng cao tùy vào từng loại máy và nhu cầu sử dụng. Đồng nghĩa với đó là giá thành sẽ tỉ lệ với độ hiện đại của VGA.

2. Cách xem card màn hình mạnh hay yếu:

Có rất nhiều cách để bạn có thể có cách xem card màn hình mạnh hay yếu khác nhau. Tuy nhiên cách đơn giản, dễ dàng mà ai cũng có thể tự thực hiện được trên máy tính của mình đó là kiểm tra bằng lệnh.

Đây là phần mềm nhỏ được tích hợp sẵn trong hệ điều hành windows. Chúng không những giúp cho bạn biết cách so sánh các loại card màn hình mà còn biết được nhiều thông tin khác như Ram, CPU, drivers… Để xem card màn hình mạnh hay yếu bằng lệnh bạn hãy thực hiện theo các bước dưới đây:

Bước 1: Nhấn vào tổ hợp phím windows + R để xuất hiện hộp thư thoại Run trên màn hình
Bước 2: Gõ dòng lệnh dxdiag sau đó nhấn vào Ok hoặc ấn phím Enter để vào hộp thoại DirectX Diagnostic Tool
Bước 3: Chọn tab Display để kiểm tra thông tin driver card màn hình và xem ở phần Name đầu tiên để biết tên của card đồ họa mà máy bạn đang dùng

Cách so sánh card màn hình mạnh hay yếu

Nếu tên là Intel ® HD… thì đó là card onboard, trong trường hợp có chữ Nvidia, AMD… thì đó là card đồ hoạ rời.

3. So sánh card đồ họa:

Sử dụng công cụ so sánh GPU nâng cao, so sánh hai card đồ họa hoặc so sánh máy tính hiện tại của bạn xây dựng-card đồ họa và bộ vi xử lý-với một nâng cấp trong tương lai và xem nếu nó là giá trị nâng cấp. Sử dụng thiết đặt chất lượng trò chơi mong muốn, độ phân giải màn hình, Card đồ họa, và kết hợp bộ xử lý để xem xét nghiệm hiệu suất so sánh trong 50 + điểm chuẩn FPS game. Công cụ này sẽ cho phép bạn tính toán bottleneck CPU, thay đổi cài đặt chất lượng, và thay đổi card đồ họa và kết hợp bộ xử lý.

So sánh card màn hình - Bảng xếp hạng mới nhất hiện nay

Link wed test card: https://www.gpucheck.com/vi-vnd/gpu-benchmark-comparison

Sau đây là bảng so sánh card màn hình, card đồ họa dựa trên hiệu năng gaming:

STTTên GPUMã GPUĐiểmXung Base/BoostTDP
1Nvidia GeForce RTX 3090GA102100.0%1400/1695 MHz350W
2AMD Radeon RX 6900 XTNavi 2197.0%1825/2250 MHz300W
3AMD Radeon RX 6800 XTNavi 2193.5%1825/2250 MHz300W
4Nvidia GeForce RTX 3080GA10293.1%1440/1710 MHz320W
5AMD Radeon RX 6800Navi 2185.7%1700/2105 MHz250W
6Nvidia Titan RTXTU10279.5%1350/1770 MHz280W
7Nvidia GeForce RTX 2080 TiTU10277.4%1350/1635 MHz260W
8Nvidia GeForce RTX 3070GA10476.3%1500/1730 MHz220W
9AMD Radeon RX 6700 XTNavi 2273.32321/2424 MHz230W
10Nvidia GeForce RTX 3060 TiGA10469.6%1410/1665 MHz200W
11Nvidia Titan VGV10068.7%1200/1455 MHz250W
12Nvidia GeForce RTX 2080 SuperTU10466.8%1650/1815 MHz250W
13Nvidia GeForce RTX 2080TU10462.5%1515/1800 MHz225W
14Nvidia Titan XpGP10261.1%1405/1480 MHz250W
15Nvidia GeForce RTX 2070 SuperTU10459.6%1605/1770 MHz215W
16AMD Radeon VIIVega 2058.9%1400/1750 MHz300W
17Nvidia GeForce GTX 1080 TiGP10257.8%1480/1582 MHz250W
18AMD Radeon RX 5700 XTNavi 1057.0%1605/1905 MHz225W
19Nvidia GeForce RTX 3060 12GBGA10654.71320/1777 MHz170W
20Nvidia GeForce RTX 2070TU10653.1%1410/1710 MHz185W
21AMD Radeon RX 5700Navi 1051.4%1465/1725 MHz185W
22Nvidia GeForce RTX 2060 SuperTU10650.6%1470/1650 MHz175W
23AMD Radeon RX Vega 64Vega 1048.4%1274/1546 MHz295W
24AMD Radeon RX 5600 XTNavi 1046.6%?/1615 MHz150W
25Nvidia GeForce GTX 1080GP10445.2%1607/1733 MHz180W
25Nvidia GeForce RTX 2060TU10644.9%1365/1680 MHz160W
26AMD Radeon RX Vega 56Vega 1042.7%1156/1471 MHz210W
27Nvidia GeForce GTX 1070 TiGP10441.8%1607/1683 MHz180W
28Nvidia GeForce GTX 1660 SuperTU11637.9%1530/1785 MHz125W
29Nvidia GeForce GTX 1660 TiTU11637.8%1365/1680 MHz120W
30Nvidia GeForce GTX 1070GP10436.7%1506/1683 MHz150W
31Nvidia GTX Titan X (Maxwell)GM20035.3%1000/1075 MHz250
32Nvidia GeForce GTX 980 TiGM20032.9%1000/1075 MHz250W
33Nvidia GeForce GTX 1660TU11632.8%1530/1785 MHz120W
34AMD Radeon R9 Fury XFiji32.7%1050 MHz275W
35AMD Radeon RX 590Polaris 3032.4%1469/1545 MHz225W
36AMD Radeon RX 5500 XT 8GBNavi 1431.8%?/1717 MHz130W
37AMD Radeon RX 580 8GBPolaris 2030.9%1257/1340 MHz185W
38Nvidia GeForce GTX 1650 SuperTU11628.5%1530/1725 MHz100W
39AMD Radeon RX 5500 XT 4GBNavi 1428.4%?/1717 MHz130W
40AMD Radeon R9 390Hawaii27.2%1000 MHz275W
41Nvidia GeForce GTX 1060 6GBGP10626.5%1506/1708 MHz120W
42Nvidia GeForce GTX 980GM20426.4%1126/1216 MHz165W
43AMD Radeon RX 570 4GBPolaris 2025.2%1168/1244 MHz150W
44Nvidia GTX 1650 GDDR6TU11723.8%1410/1590 MHz75W
45Nvidia GeForce GTX 1060 3GBGP10622.3%1506/1708 MHz120W
46Nvidia GeForce GTX 970GM20422.1%1050/1178 MHz145W
47Nvidia GeForce GTX 1650TU11720.9%1485/1665 MHz75W
48Nvidia GeForce GTX 1050 TiGP10716.1%1290/1392 MHz75W
49AMD Radeon RX 560 4GBPolaris 2112.5%1175/1275 MHz80W
50Nvidia GeForce GTX 1050GP10712.2%1354/1455 MHz75W
51AMD Radeon RX 550Polaris 228.0%1100/1183 MHz50W
52Nvidia GeForce GT 1030GP1085.8%1228/1468 MHz30W
53AMD Vega 11 (R5 3400G)Vega 115.5%1400 MHzN/A
54AMD Vega 8 (R3 3200G)Vega 84.9%1250 MHzN/A
55Intel Iris Plus (i7-1065G7)Gen11 ICL-U3.3%1100 MHzN/A
56Intel UHD Graphics 630 (i7-10700K)Gen9.5 CFL2.0%1200 MHz

Một card màn hình chất lượng sẽ mang đến cho bạn những hình ảnh độc đáo và vô cùng ấn tượng. Bên cạnh đó là hiệu năng vượt trội để mang đến tốc độ tối ưu nhất cho công việc. Hi vọng với những cách so sánh các card màn hình và bảng xếp hạng card màn hình mới nhất ở trên sẽ giúp bạn có thêm thông tin cũng như lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu sử dụng của mình.

Qua bài so sánh trên, mong rằng bạn đã có thể tìm được cho mình chiếc card phù hợp, nếu vẫn còn hoang mang. Đừng quên ghé qua sửa chữa vga tại bmtTấn Phát AD 02/13 Y wang, Buôn Ma Thuột – 0888195969 hoặc 0949579078 để được tư vấn, lắp ráp, sữa chữa. Ngoài ra tham gia ngay fanpage Tấn Phát AD để cập nhật thêm nhiều tin tức công nghệ và gaming hàng ngày nhé !

Trả lời